Bản lề Hàng rào Trường Chung Dây điện Chăn nuôi Gia súc Cừu
Chi tiết hàng rào trang trại
Hàng rào trang trại là hàng rào phổ biến tiết kiệm chi phí, rẻ và dễ lắp đặt.Hàng rào trang trại còn được đặt tên là Hàng rào đồng cỏ, Hàng rào điện, Hàng rào ngựa, Hàng rào cừu, Dây dệt, Hàng rào hiện trường, hàng rào cổ phiếu, hàng rào gia súc, hàng rào bản lề đồng ruộng
Thông số kỹ thuật của hàng rào trang trại
Không. |
Kiểu |
Sự chỉ rõ |
Cân nặng | Dia. (Trên và dưới) |
Đường kính (bên trong) |
Đường kính (cuộn) |
Kilôgam | mm | mm | mm | |||
1 | 7/150/813/50 | 102 + 114 + 127 + 140 + 152 + 178 | 19.3 | 2,5 | 2 | 250 |
2 | 8/150/813/50 | 89 + 89 + 102 + 114 + 127 + 140 + 152 | 20,8 | 2,5 | 2 | 250 |
3 | 8/150/902/50 | 89 + 102 + 114 + 127 + 140 + 152 + 178 | 21,6 | 2,5 | 2 | 250 |
4 | 8/150/1016/50 | 102 + 114 + 127 + 140 + 152 + 178 + 203 | 22,6 | 2,5 | 2 | 250 |
5 | 8/150/1143/50 | 114 + 127 + 140 + 152 + 178 + 203 + 229 | 23,6 | 2,5 | 2 | 250 |
6 | 9/150/991/50 | 89 + 89 + 102 + 114 + 127 + 140 + 152 + 178 | 23,9 | 2,5 | 2 | 250 |
7 | 9/150/1245/50 | 102 + 114 + 127 + 140 + 152 + 178 + 203 + 229 | 26 | 2,5 | 2 | 250 |
số 8 | 10/150/1194/50 | 89 + 89 + 102 + 114 + 127 + 140 + 152 + 178 + 203 | 27.3 | 2,5 | 2 | 250 |
9 | 10/150/1134/50 | 89 + 102 + 114 + 127 + 140 + 152 + 178 + 203 + 229 | 28.4 | 2,5 | 2 | 250 |
10 | 11/150/1422/50 | 89 + 89 + 102 + 114 + 127 + 140 + 152 + 178 + 203 + 229 | 30,8 | 2,5 | 2 | 250 |
Đặc điểm của hàng rào hươu:
1) Được tráng kẽm hoặc lớp phủ PVC nặng để sử dụng lâu dài
2) Nút khớp bản lề, cấu trúc mạnh mẽ và chắc chắn hơn.
3) Đường cong căng dây để giữ cho hàng rào linh hoạt trong thời tiết thay đổi.
4) Đường dây trên và dưới cực mạnh.
5) Dây kéo cao hơn, mạnh hơn.
6) Bảo trì dễ dàng, thời gian lắp đặt ngắn, tiết kiệm chi phí vật liệu và nhân công.
7) Trọng lượng ít hơn, khối lượng nhỏ, dễ vận chuyển.
Điều khoản đóng gói
1. Bảng điều khiển tất cả đóng gói với pallet (pallet thép hoặc pallet gỗ)
2. Đoạn đóng gói trong hộp carton